Xem nhanh
Ruột thừa là gì?
Ruột thừa là một bộ phận của ống tiêu hóa bên trong cơ thể, nó là một ống hẹp, hình con giun dài từ 3-13cm, tách ra từ thành sau phía trong của manh tràng. Dưới đầu tận cùng của hồi tràng khoảng 2cm.
=> Xem thêm thông tin tại đây nhé!
Ruột thừa thường nằm ở hố chậu bên phải.
Ruột thừa tiếng anh là gì?
Ruột thừa tiếng anh là appendix
Phiên âm: /ə’pendiks/
=> Xem thêm từ vựng tiếng Anh
Từ vựng về các bộ phận bên trong cơ thể
Achilles tendon | gân gót chân |
artery | động mạch |
appendix | ruột thừa |
bladder | bọng đái |
blood vessel | mạch máu |
brain | não |
cartilage | sụn |
colon | ruột kết |
gallbladder
=> Xem thêm thông tin tại đây |
túi mật |
heart | tim |
intestines | ruột |
large intestine | ruột già |
small intestine | ruột non |
kidneys | thận |
ligament | dây chằng |
liver | gan |
lungs | phổi |
oesophagus | thực quản |
pancreas | tụy |
organ | cơ quan |
prostate gland hoặcprostate | tuyến tiền liệt |
rectum | ruột thẳng |
spleen | lách |
stomach | dạ dày |
tendon | gân |
tonsils | amidan |
vein | tĩnh mạch |
windpipe | khí quản |
=> Xem thêm website về chủ đề giáo dục
Cách để phòng bệnh đau ruột thừa
Có rất nhiều nguyên nhân gây ra các bệnh lý về ruột thừa nhưng hay gặp nhất là do tình trạng tắc nghẽn ở đường thông giữa phần ruột già với ruột thừa bởi bị tích tụ chất nhầy lẫn phân thải. Dưới đây là một số cách phòng tránh bệnh liên quan ruột thừa:
- Ăn nhiều rau để tăng cường lượng dịch nhầy giúp hạn chế bớt sự tích tụ phân ở ruột già.
- Ăn tỏi có nhiều thành phần kháng viêm, tốt cho hệ tiêu hóa.
- Hãy uống nhiều nước để làm sạch đường ruột, tăng cường lưu thông.
- Nên ăn nhiều đậu xanh, dưa leo, củ cải. Chúng giúp làm sạch ống tiêu hóa rất tốt.
=> Thêm nhiều thông tin hữu ích cho các bạn!